Thép tấm là vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề như xây dựng, đóng tàu, gia công cơ khí… Chính vì vậy mà giá thành thép tấm đang là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng, chủ đầu tư. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến quý bạn đọc báo giá thép tấm mới nhất của VLXD Thanh Thủy cũng như chi tiết về dịch vụ cung cấp thép tấm của đơn vị này. Hãy theo dõi để biết thêm thông tin hữu ích nhé!
Đây là đơn vị uy tín tại Hồ Chí Minh trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng
Báo giá thép tấm mới nhất tại Công ty Thanh Thủy
Thanh Thủy hiện là đại lý phân phối thép tấm hàng đầu tại Hồ Chí Minh. Đơn vị kinh doanh thép dạng tấm đa dạng chủng loại, đủ mọi kích thước, đơn giá tốt. Không chỉ cung ứng trong địa bàn thành phố, chúng tôi còn cung cấp thép tấm cho các tỉnh thành khác ở khu vực miền Nam với nhiều đơn hàng đã được bàn giao thành công.
Sau đây sẽ là bảng tổng hợp báo giá các loại thép tấm mà công ty đang cung cấp, tính đến thời điểm tháng 9/2022:
Bảng giá thép tấm A36
Thép tấm A36 là loại thép có thành phần carbon và hợp kim thấp được sản xuất bằng phương pháp cán nóng (hot rolled steel) theo tiêu chuẩn của Mỹ. Sản phẩm này có tính bền, khả năng đàn hồi và tính hàn cực kỳ tốt, có thể uốn dẻo và tạo hình.
STT |
Sản phẩm |
Quy cách |
Chiều dài |
Đơn giá (vnđ) (đã VAT) |
1 |
Thép tấm A36 |
3.0 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
2 |
Thép tấm A36 |
4.0 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
3 |
Thép tấm A36 |
5.0 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
4 |
Thép tấm A36 |
5.0 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
5 |
Thép tấm A36 |
6.0 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
6 |
Thép tấm A36 |
6.0 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
7 |
Thép tấm A36 |
8.0 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
8 |
Thép tấm A36 |
8.0 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
9 |
Thép tấm A36 |
10 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
10 |
Thép tấm A36 |
10 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
11 |
Thép tấm A36 |
12 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
12 |
Thép tấm A36 |
12 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
13 |
Thép tấm A36 |
14 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
14 |
Thép tấm A36 |
14 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
15 |
Thép tấm A36 |
15 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
16 |
Thép tấm A36 |
15 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
17 |
Thép tấm A36 |
16 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
18 |
Thép tấm A36 |
16 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
19 |
Thép tấm A36 |
18 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
20 |
Thép tấm A36 |
18 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
21 |
Thép tấm A36 |
20 ly x 1500mm |
6/12m |
11,300 |
22 |
Thép tấm A36 |
20 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
23 |
Thép tấm A36 |
60 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
24 |
Thép tấm A36 |
70 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
25 |
Thép tấm A36 |
80 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
26 |
Thép tấm A36 |
90 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
27 |
Thép tấm A36 |
100 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
28 |
Thép tấm A36 |
110 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
29 |
Thép tấm A36 |
150 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
30 |
Thép tấm A36 |
170 ly x 2000mm |
6/12m |
12,000 |
Thép A36 có sức bền kéo cao cùng khả năng tạo hình tốt
Bảng giá thép tấm Q345
Thép tấm Q345 (bao gồm Q345A - Q345B - Q345C - Q345D - Q345E) là thép kết cấu hợp kim thấp được chế tạo bằng quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB/T1591 của Trung Quốc. Thép này có ít hơn 0.2% thành phần từ carbon, dưới 0.55% thành phần từ silicon và một số tạp chất (chủ yếu là lưu huỳnh, niken, crom). Sản phẩm có mật độ vật liệu là 7.85 g/cm3, độ bền kéo là 470 - 630 Mpa, cường độ chảy là 345 Mpa.
STT |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B THƯỜNG |
|||
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Chiều dài tấm thép (m) |
Đơn giá (vnđ) |
|
Dày (mm) x Rộng (mm) |
||||
1 |
Thép tấm Q345B |
4.00 x 1500 |
6m/12m |
13,650 |
2 |
Thép tấm Q345B |
5.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
3 |
Thép tấm Q345B |
6.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
4 |
Thép tấm Q345B |
8.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
5 |
Thép tấm Q345B |
10.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
6 |
Thép tấm Q345B |
12.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
7 |
Thép tấm Q345B |
14.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
8 |
Thép tấm Q345B |
15.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
9 |
Thép tấm Q345B |
16.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
10 |
Thép tấm Q345B |
18.00 x 1500/2000 |
6m/12m |
13,650 |
11 |
Thép tấm Q345B |
40.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
12 |
Thép tấm Q345B |
50.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
13 |
Thép tấm Q345B |
60.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
14 |
Thép tấm Q345B |
70.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
15 |
Thép tấm Q345B |
80.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
16 |
Thép tấm Q345B |
90.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
17 |
Thép tấm Q345B |
100.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
18 |
Thép tấm Q345B |
110.00 x 2000 |
6m/12m |
13,650 |
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, làm nồi hơi, đóng tàu…
Lưu ý rằng bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Muốn biết báo giá thép tấm mới nhất và chính xác nhất ở thời điểm thực kèm mức chiết khấu khi mua với số lượng lớn, quý khách hãy liên hệ hotline 0933.839.456 để được hỗ trợ nhanh chóng.
Vì sao bạn nên lựa chọn thép tấm của VLXD Thanh Thủy?
Thanh Thủy là đơn vị có kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng. Chúng tôi có website baogiathephinh.com với những thông tin đầy đủ và chính xác về doanh nghiệp của mình. Tại đây, báo giá thép tấm được cập nhật thường xuyên, đầy đủ, nhanh chóng giúp việc tra cứu của khách hàng trở nên đơn giản và tiện lợi hơn bao giờ hết.
Chúng tôi cung cấp thép tấm chất lượng cao, đa dạng về quy cách và chủng loại. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến cho ra thành phẩm có độ bền cao, đạt mọi tiêu chuẩn cơ lý hóa… VLXD Thanh Thủy đảm bảo số lượng thép luôn sẵn sàng để phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Đây chính là điều mà những đại lý vật liệu nhỏ lẻ không thể đáp ứng được.
Bên cạnh đó, công ty còn sở hữu đội ngũ nhân viên nhiệt tình và nhanh nhẹn. Đơn vị trang bị đội xe xịn sò để phục vụ vận chuyển thép đến tận chân công trình. Sản phẩm được bảo quản kỹ càng trong kho, được gói ghém cẩn thận trước khi vận chuyển. Đồng thời, quá trình di chuyển từ kho đến công trường cũng được chú trọng để chắc chắn rằng những tấm thép đến tay khách hàng đều là hàng tốt nhất.
Với tinh thần cầu thị, công ty luôn sẵn sàng tiếp nhận mọi ý kiến đóng góp để trở nên hoàn thiện hơn. Từ những thông tin trên đây, bạn đã cảm thấy yên tâm hơn khi lựa chọn sản phẩm và dịch vụ của Thanh Thủy chưa?
Hướng dẫn bảo quản thép tấm đúng cách
Ở phần cuối cùng của bài viết, chúng tôi sẽ bật mí cho quý khách một số bí quyết bảo quản để đảm bảo chất lượng thép tấm.
Thép dạng tấm được chia thành 4 loại theo độ dày, bao gồm thép trên 41mm, thép từ 40mm trở xuống, thép từ 9mm trở xuống và thép từ 5mm trở xuống. Mỗi loại thép sẽ có một cách bảo quản khác nhau, cụ thể:
- Đối với thép trên 41mm: Bạn có thể xếp thành từng chồng gọn gàng trên giá hình chữ U ngoài bãi lớn hoặc bạn cũng có thể xếp chúng trên bệ bê tông với độ rộng không quá 2m, chiều cao dưới 1.2m.
- Đối với thép dưới 40mm: Bạn cần xếp vào kho, nếu không có kho thì phải có lán hoặc mái che.
- Đối với thép có độ dày nhỏ hơn 9mm: Bạn cần kê gỗ đệm hoặc xếp trồi ra 1 thanh hoặc 1 hàng. Việc này sẽ giúp bạn có thể kiểm soát số lượng tấm thép dễ dàng hơn.
- Đối với loại thép có độ dày dưới 5mm: Bạn cần xếp thép tấm vào kho sạch sẽ thoáng mát. Nếu số lượng thép ít thì bạn có thể xếp đống vào giá mặt phẳng, khi xếp cần nhẹ nhàng và cẩn thận để tránh làm gãy góc thép.
Lưu ý khác
Khi phát hiện ra gỉ sét trên tấm, bạn cần làm sạch lớp gỉ và sử dụng dầu ngay lập tức. Nếu thấy những đốm gỉ, bạn phải dùng bàn chải sắt chuyên dụng để đánh sạch, dùng giẻ lau khô và bôi dầu để có thể bảo quản thép lâu hơn. Bước này có thể áp dụng cho các loại thép khác, không riêng gì thép tấm.
Khi xếp thép phải giữ khoảng cách nhất định, tránh chồng thép quá cao hay quá nặng bởi vì làm vậy sẽ khiến thép bị cong, vênh.
Khi di chuyển tấm thép cần lót đệm hoặc bao tải gai mềm ở dây móc tấm thép. Lưu ý, không quấn dây cáp ở giữa tấm thép mà phải quấn 2 bên hoặc 1 bên.
Với những chia sẻ trên đây, chắc hẳn là bạn đã có được những thông tin cần thiết về báo giá thép tấm mới nhất 2022 và biết thêm địa chỉ phân phối sắt thép tin cậy trên thị trường. Nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết, quý khách hãy truy cập vào website baogiathephinh.com nhé!
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0933.839.456
Zalo: 033.237.9078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com
- Thông tin bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới cập nhật tại VLXD Thanh Thủy (30.01.2023)
- Thông tin bảng giá thép V mạ kẽm tháng 11/2022 - Cập nhật mới nhất hôm nay (19.11.2022)
- Cập nhật nhanh chóng báo giá gia công thép tấm mới nhất tại VLXD Thanh Thủy (19.11.2022)
- Báo giá bản mã thép cập nhật tháng 11/2022 | VLXD Thanh Thủy (16.11.2022)
- Bảng giá thép bản mã vuông, chữ nhật và những loại thép bản mã có hình thù đặc biệt mới nhất (16.11.2022)
- Báo giá dịch vụ gia công thép tấm theo yêu cầu - VLXD Thanh Thủy (11.11.2022)
- Bảng báo giá mới nhất của thép hộp vuông mạ kẽm được cập nhật 11/2022 (10.11.2022)