Ngày nay, thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rất phổ biến trong các ngành xây dựng, công nghiệp, sản xuất hay trang trí... Với nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, sức chịu lực tốt, nên vật liệu này được rất nhiều nhà thầu lựa chọn cho các công trình trọng điểm với chi phí tối ưu. Mỗi vật liệu gồm có rất nhiều loại, giá cả cũng sẽ dao động tùy vào thị trường chung cũng như tính chất khác nhau của từng loại. Cụ thể ra sao? Hãy cùng VLXD Thanh Thủy tìm hiểu một số thông tin về bảng giá thép hộp kẽm mới nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Tìm Hiểu Về Thép Hộp Mạ Kẽm Là Gì?
Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu được mạ lớp kẽm bên ngoài ở nhiệt độ cao nhất định. Điều đó giúp cho kết cấu của thép có khả năng chống lại sự mài mòn và sự oxy hóa từ môi trường xung quanh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng có phần cao hơn so với thép hộp đen nên thường được ứng dụng cho những công trình đặc thù ở ven biển, kho hóa chất hoặc những công trình với môi trường có sự chống chịu và tính bền bỉ cao.
Phân Loại Thép Hộp Mạ Kẽm Theo Hình Dạng
Thép hộp vuông: Đây là loại thép được sản xuất theo dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng giống nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu.
Thép hộp chữ nhật: Đúng như tên gọi, thép chữ nhật được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng tương ứng với các kích thước khác nhau như 20x40mm, 30x90mm hoặc 60x120mm tới 100x150mm, độ dày từ 0.7mm tới 4.0mm. Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững và khả năng chịu lực tốt nên thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn và các công trình xây dựng dân dụng…
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm
- Chi phí mạ kẽm thấp hơn so với các lớp phủ bảo vệ khác.
- Chi phí bảo trì thấp nên có hiệu quả kinh tế cao.
- Tuổi thọ của lớp phủ mạ kẽm có thể kéo dài trên 50 năm trong mọi điều kiện môi trường.
- Thép hộp mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chống lại sự hình thành gỉ sét trên bề mặt vật liệu.
- Bảo vệ tối ưu các cấu trúc thép bên trong.
- Quá trình gia công thép hộp mạ kẽm có thể diễn ra nhanh chóng và không bị tác động bởi điều kiện thời tiết nên quá trình chế tạo và hoàn thiện cũng diễn ra thuận lợi hơn.
- Không mất nhiều thời gian để chuẩn bị bề mặt, sơn và kiểm tra. Khi nhận được thép, bạn có thể sử dụng ngay lập tức cho giai đoạn tiếp theo.
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp kẽm mới nhất hôm nay được cập nhật tại VLXD Thanh Thủy:
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
13x26x0,8 |
2,5 |
150 |
21.500 |
53.750 |
13x26x0,9 |
2,9 |
150 |
21.500 |
62.350 |
13x26x1 |
3,2 |
150 |
21.500 |
68.800 |
13x26x1,1 |
3,6 |
150 |
21.500 |
77.400 |
13x26x1,2 |
3,8 |
150 |
21.500 |
81.700 |
20x40x0,8 |
4 |
98 |
21.500 |
86.000 |
20x40x0,9 |
4,5 |
98 |
21.500 |
96.750 |
20x40x1 |
5 |
98 |
21.500 |
107.500 |
20x40x1,1 |
5,4 |
98 |
21.500 |
116.100 |
20x40x1,2 |
6 |
98 |
21.500 |
129.000 |
20x40x1,4 |
6,7 |
98 |
21.500 |
144.050 |
20x40x1,7 |
8,5 |
98 |
21.500 |
182.750 |
25x50x0,8 |
5,5 |
50 |
21.500 |
118.250 |
25x50x0,9 |
5,8 |
50 |
21.500 |
124.700 |
25x50x1 |
6,5 |
50 |
21.500 |
139.750 |
25x50x1,1 |
6,8 |
50 |
21.500 |
146.200 |
25x50x1,2 |
7,6 |
50 |
21.500 |
163.400 |
25x50x1,4 |
8,7 |
50 |
21.500 |
187.050 |
30x60x0,8 |
6,3 |
50 |
21.500 |
135.450 |
30x60x0,9 |
6,8 |
50 |
21.500 |
146.200 |
30x60x1 |
7,5 |
50 |
21.500 |
161.250 |
30x60x1,1 |
8,4 |
50 |
21.500 |
180.600 |
30x60x1,2 |
9,2 |
50 |
21.500 |
197.800 |
30x60x1,4 |
10,4 |
50 |
21.500 |
223.600 |
30x60x1,7 |
13 |
50 |
21.500 |
279.500 |
30x60x2 |
15,6 |
50 |
21.500 |
335.400 |
30x90x1,05 |
11,2 |
50 |
21.500 |
240.800 |
30x90x1,35 |
14 |
50 |
21.500 |
301.000 |
30x90x1,65 |
17,2 |
50 |
21.500 |
369.800 |
40x80x0,75 |
8,3 |
50 |
21.500 |
178.450 |
40x80x0,85 |
9,3 |
50 |
21.500 |
199.950 |
40x80x0,95 |
10,2 |
50 |
21.500 |
219.300 |
40x80x1,05 |
11,5 |
50 |
21.500 |
247.250 |
40x80x1,15 |
12,5 |
50 |
21.500 |
268.750 |
40x80x1,35 |
14 |
50 |
21.500 |
301.000 |
40x80x1,65 |
17,5 |
50 |
21.500 |
376.250 |
40x80x1,95 |
21,5 |
50 |
21.500 |
462.250 |
50x100x1,05 |
14,5 |
50 |
21.500 |
311.750 |
50x100x1,15 |
15,5 |
50 |
21.500 |
333.250 |
50x100x1,35 |
17,5 |
50 |
21.500 |
376.250 |
50x100x1,65 |
22,5 |
50 |
21.500 |
483.750 |
50x100x1,95 |
26,3 |
50 |
21.500 |
565.450 |
60x120x1,35 |
21,5 |
20 |
21.500 |
462.250 |
60x120x1,65 |
27,5 |
20 |
21.500 |
591.250 |
60x120x1,95 |
32,17 |
20 |
21.500 |
691.655 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Quy cách |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
14x14x0,8 |
1,75 |
200 |
21.500 |
37.625 |
14x14x0,9 |
2,05 |
200 |
21.500 |
44.075 |
14x14x1 |
2,2 |
200 |
21.500 |
47.300 |
14x14x1,1 |
2,5 |
200 |
21.500 |
53.750 |
20x20x0,8 |
2,5 |
100 |
21.500 |
53.750 |
20x20x0,9 |
2,9 |
100 |
21.500 |
62.350 |
20x20x1 |
3,15 |
100 |
21.500 |
67.725 |
20x20x1,1 |
3,5 |
100 |
21.500 |
75.250 |
20x20x1,2 |
3,8 |
100 |
21.500 |
81.700 |
20x20x1,4 |
4,4 |
100 |
21.500 |
94.600 |
25x25x0,8 |
3,3 |
100 |
21.500 |
70.950 |
25x25x0,9 |
3,7 |
100 |
21.500 |
79.550 |
25x25x1 |
4,1 |
100 |
21.500 |
88.150 |
25x25x1,1 |
4,5 |
100 |
21.500 |
96.750 |
25x25x1,2 |
4,9 |
100 |
21.500 |
105.350 |
25x25x1,4 |
5,5 |
100 |
21.500 |
118.250 |
30x30x0,8 |
4 |
100 |
21.500 |
86.000 |
30x30x0,9 |
4,5 |
100 |
21.500 |
96.750 |
30x30x1 |
5 |
100 |
21.500 |
107.500 |
30x30x1,1 |
5,4 |
100 |
21.500 |
116.100 |
30x30x1,2 |
6 |
100 |
21.500 |
129.000 |
30x30x1,4 |
6,7 |
100 |
21.500 |
144.050 |
30x30x1,7 |
8,5 |
100 |
21.500 |
182.750 |
40x40x0,9 |
5,8 |
100 |
21.500 |
124.700 |
40x40x1 |
6,8 |
100 |
21.500 |
146.200 |
40x40x1,1 |
7,5 |
100 |
21.500 |
161.250 |
40x40x1,2 |
8 |
100 |
21.500 |
172.000 |
40x40x1,4 |
9,3 |
100 |
21.500 |
199.950 |
40x40x1,7 |
11,5 |
100 |
21.500 |
247.250 |
50x50x1,1 |
9,2 |
100 |
21.500 |
197.800 |
50x50x1,4 |
11,6 |
100 |
21.500 |
249.400 |
50x50x1,7 |
14,8 |
100 |
21.500 |
318.200 |
50x50x 2 |
17,5 |
100 |
21.500 |
376.250 |
75x75x1,4 |
17,5 |
25 |
21.500 |
376.250 |
75x75x1,7 |
22 |
25 |
21.500 |
473.000 |
90x90x1,4 |
21,26 |
16 |
21.500 |
457.090 |
90x90x1,7 |
16,46 |
16 |
21.500 |
353.890 |
90x90x2 |
29,48 |
16 |
21.500 |
633.820 |
90x90x2,5 |
32,84 |
16 |
21.500 |
706.060 |
100x100x1,4 |
23,65 |
16 |
21.500 |
508.475 |
100x100x1,7 |
29,44 |
16 |
21.500 |
632.960 |
100x100x2 |
32,8 |
16 |
21.500 |
705.200 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp mạ kẽm trên chỉ có tính chất tham khảo, mức giá có thể khác nhau theo từng loại vật liệu và tình hình chung của thị trường.
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Quy Trình Báo Giá Và Mua Bán Thép Hộp Mạ Kẽm Tại VLXD Thanh Thủy
Bước 1: Liên hệ cung cấp thông tin cho chúng tôi qua số hotline hoặc email theo thông tin bên dưới để được hỗ trợ sớm nhất.
Bước 2: Đội ngũ tư vấn sẽ nhanh chóng gửi bảng giá thép hộp kẽm cùng các thông tin của sản phẩm đến cho khách hàng.
Bước 3: Trao đổi và thương lượng về mức giá cả hợp lý đối với các đơn hàng cần cung cấp số lượng lớn.
Bước 4: Sau khi thống nhất thỏa thuận sẽ tiến hành ký hợp đồng.
Bước 5: Đơn vị cung cấp hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đến với khách hàng với cam kết đúng hẹn, đúng giờ và đủ số lượng.
Bước 6: Khách hàng kiểm tra hàng hóa và khiếu nại nếu có sai sót.
Bước 7: Hoàn tất các thủ tục thanh toán theo hợp đồng đã thỏa thuận.
Bước 8: Hỗ trợ chăm sóc khách hàng và áp dụng các chính sách ưu đãi khác cho những lần giao dịch tiếp theo.
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Tại VLXD Thanh Thủy
Mọi thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0332 379 078 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá thép hộp kẽm nhanh chóng, chi tiết nhất.
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ : 152 Trần Đại Nghĩa, KP 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM
CN1 : G6/12Z Trần Văn Giàu, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP.HCM
CN2 : B23/7, Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP.HCM
Hotline : 0332 379 078 – 0933 839 456
Email : nguyenloc360578@gmail.com
Website : www.baogiathephinh.com
- Thông tin bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới cập nhật tại VLXD Thanh Thủy (30.01.2023)
- Thông tin bảng giá thép V mạ kẽm tháng 11/2022 - Cập nhật mới nhất hôm nay (19.11.2022)
- Cập nhật nhanh chóng báo giá gia công thép tấm mới nhất tại VLXD Thanh Thủy (19.11.2022)
- Báo giá bản mã thép cập nhật tháng 11/2022 | VLXD Thanh Thủy (16.11.2022)
- Bảng giá thép bản mã vuông, chữ nhật và những loại thép bản mã có hình thù đặc biệt mới nhất (16.11.2022)
- Báo giá dịch vụ gia công thép tấm theo yêu cầu - VLXD Thanh Thủy (11.11.2022)
- Bảng báo giá mới nhất của thép hộp vuông mạ kẽm được cập nhật 11/2022 (10.11.2022)